Bản dịch của từ Eidetic trong tiếng Việt

Eidetic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eidetic (Adjective)

aɪˈdɛ.tɪk
aɪˈdɛ.tɪk
01

Liên quan đến hoặc biểu thị những hình ảnh tinh thần có độ sống động và chi tiết khác thường, như thể thực sự có thể nhìn thấy được.

Relating to or denoting mental images having unusual vividness and detail as if actually visible.

Ví dụ

Her eidetic memory helped her recall every detail of the event.

Trí nhớ eidetic của cô giúp cô nhớ từng chi tiết của sự kiện.

Students with eidetic skills do not struggle with recalling information.

Sinh viên có kỹ năng eidetic không gặp khó khăn trong việc nhớ thông tin.

Can you describe an eidetic image from your childhood memories?

Bạn có thể mô tả một hình ảnh eidetic từ ký ức thời thơ ấu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/eidetic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eidetic

Không có idiom phù hợp