Bản dịch của từ Eliminating trong tiếng Việt

Eliminating

Verb Adjective

Eliminating (Verb)

ɪlˈɪməneɪtɪŋ
ɪlˈɪməneɪtɪŋ
01

Loại bỏ hoàn toàn hoặc loại bỏ (cái gì đó)

Completely remove or get rid of something.

Ví dụ

Education plays a crucial role in eliminating poverty in communities.

Giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc loại bỏ nghèo đói trong cộng đồng.

Volunteers are dedicated to eliminating hunger by distributing food to those in need.

Các tình nguyện viên tận tụy trong việc loại bỏ nạn đói bằng cách phân phát thực phẩm cho người cần giúp.

Charities focus on eliminating homelessness by providing shelter and support services.

Các tổ chức từ thiện tập trung vào việc loại bỏ vấn đề vô gia cư bằng cách cung cấp nơi ở và dịch vụ hỗ trợ.

Dạng động từ của Eliminating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Eliminate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Eliminated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Eliminated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Eliminates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Eliminating

Eliminating (Adjective)

ɪlˈɪməneɪtɪŋ
ɪlˈɪməneɪtɪŋ
01

Nhằm mục đích loại trừ hoặc loại bỏ (cái gì đó)

Aiming to exclude or be rid of something.

Ví dụ

The community organized an eliminating waste campaign to clean up the neighborhood.

Cộng đồng tổ chức một chiến dịch loại bỏ chất thải để dọn dẹp khu phố.

The school implemented an eliminating bullying program to create a safe environment.

Trường học triển khai một chương trình loại bỏ hành vi bắt nạt để tạo môi trường an toàn.

The government launched an eliminating poverty initiative to help low-income families.

Chính phủ triển khai một sáng kiến loại bỏ nghèo đói để giúp các gia đình có thu nhập thấp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eliminating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] This therefore causes redundancies as a result of the of numerous jobs leaving many people without employment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] The of daily commutes not only saves time but also reduces stress, allowing employees to start their workday in a more relaxed state [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] It would the key hurdle that keeps a group of people away from others because we all have a sense of familiarity in language [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] In the next phase, plastic pieces are submersed in a specially made cleaning solution to bacteria and impurities before being turned into pellets by a pelletizer [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Eliminating

Không có idiom phù hợp