Bản dịch của từ Emaciate trong tiếng Việt
Emaciate

Emaciate (Verb)
Many children emaciate due to malnutrition in developing countries like Sudan.
Nhiều trẻ em gầy gò do suy dinh dưỡng ở các nước đang phát triển như Sudan.
They do not emaciate when provided with proper nutrition and healthcare.
Họ không gầy gò khi được cung cấp dinh dưỡng và chăm sóc sức khỏe hợp lý.
Can we prevent people from emaciating during economic crises like in Venezuela?
Chúng ta có thể ngăn chặn mọi người gầy gò trong các cuộc khủng hoảng kinh tế như ở Venezuela không?
She emaciated after weeks of starvation.
Cô ấy gầy trơ xương sau nhiều tuần đói đến chết.
He didn't emaciate despite the lack of food.
Anh ấy không gầy trơ xương mặc dù thiếu thức ăn.
Dạng động từ của Emaciate (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Emaciate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Emaciated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Emaciated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Emaciates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Emaciating |
Emaciate (Adjective)
Many children emaciate due to poverty in developing countries like Haiti.
Nhiều trẻ em gầy gò do nghèo đói ở các nước đang phát triển như Haiti.
The emaciate man did not receive enough food during the crisis.
Người đàn ông gầy gò không nhận đủ thức ăn trong cuộc khủng hoảng.
Is it common for people to emaciate in war zones like Syria?
Có phải thường xảy ra người gầy gò ở các vùng chiến tranh như Syria không?
Her emaciate figure worried her friends.
Hình ảnh emaciate của cô ấy làm bạn bè lo lắng.
He was advised to avoid an emaciate diet.
Anh ta được khuyến nghị tránh chế độ ăn emaciate.
Kết hợp từ của Emaciate (Adjective)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Severely emaciated Rất gầy | The child was severely emaciated due to malnutrition. Đứa trẻ bị suy dinh dưỡng nặng do thiếu dinh dưỡng. |
Họ từ
Từ "emaciate" có nguồn gốc từ tiếng Latin "emaciatus", mang nghĩa giảm cân một cách nghiêm trọng do thiếu dinh dưỡng hoặc bệnh tật, dẫn đến tình trạng cơ thể gầy yếu, tiều tụy. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh y học để mô tả sự suy nhược cơ thể. Ở cả tiếng Anh Anh và Anh Mỹ, cách viết giống nhau; tuy nhiên, trong tiếng Anh Mỹ, từ này có thể được sử dụng phổ biến hơn trong văn phong báo chí và y khoa.
Từ "emaciate" có nguồn gốc từ tiếng Latin "emaciatus", là dạng quá khứ phân từ của động từ "emaiciare", mang nghĩa là "làm gầy gò". "E-" nghĩa là "ra ngoài" và "macies" có nghĩa là "gầy gò". Từ giữa thế kỷ 17, "emaciate" được sử dụng để chỉ tình trạng giảm cân cực độ do bệnh tật hoặc thiếu dinh dưỡng. Sự kết nối giữa gốc nghĩa và cách sử dụng hiện nay thể hiện rõ sự suy giảm sức khỏe và thể lực.
Từ "emaciate" thường xuất hiện trong ngữ cảnh y học và tâm lý học nhằm mô tả tình trạng cơ thể gầy gò, suy nhược do thiếu dinh dưỡng hoặc bệnh tật. Trong bốn thành phần của IELTS, tần suất sử dụng từ này khá thấp, đặc biệt là trong phần Nghe và Nói, nhưng có thể xuất hiện trong bài đọc và viết liên quan đến sức khoẻ và dinh dưỡng. Từ này thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận về các vấn đề sức khoẻ, trong văn bản nghiên cứu và các bài viết chuyên ngành.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp