Bản dịch của từ Emboss trong tiếng Việt

Emboss

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emboss (Verb)

ɪmbˈɔs
ɛmbˈɑs
01

Khắc, đúc hoặc đóng dấu một thiết kế lên (một bề mặt hoặc vật thể) để nó nổi bật một cách nhẹ nhõm.

Carve mould or stamp a design on a surface or object so that it stands out in relief.

Ví dụ

She decided to emboss her initials on the leather notebook.

Cô ấy quyết định in chìm chữ cái của mình vào quyển sổ da.

He never embosses his name on any official documents.

Anh ấy không bao giờ in chìm tên mình vào bất kỳ tài liệu chính thức nào.

Did you emboss the logo on the invitation cards yourself?

Bạn có in chìm logo vào thẻ mời bằng chính tay không?

Dạng động từ của Emboss (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Emboss

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Embossed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Embossed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Embosses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Embossing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/emboss/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Emboss

Không có idiom phù hợp