Bản dịch của từ Embossed trong tiếng Việt

Embossed

Verb Adjective

Embossed (Verb)

ɪmbˈɔst
ɪmbˈɔst
01

Khắc, tạo khuôn hoặc đóng dấu một thiết kế lên (một bề mặt) sao cho nó nổi bật một cách nhẹ nhõm.

Carve mold or stamp a design on a surface so that it stands out in relief.

Ví dụ

The artist embossed the community logo on the new park benches.

Nghệ sĩ đã dập nổi logo cộng đồng trên những chiếc ghế công viên mới.

They did not emboss any designs on the social event invitations.

Họ đã không dập nổi bất kỳ thiết kế nào trên thiệp mời sự kiện xã hội.

Did the designer emboss the charity event flyers with unique patterns?

Nhà thiết kế đã dập nổi tờ rơi sự kiện từ thiện với các mẫu độc đáo chưa?

Dạng động từ của Embossed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Emboss

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Embossed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Embossed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Embosses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Embossing

Embossed (Adjective)

01

Có thiết kế nổi lên trên bề mặt.

Having a raised design on the surface.

Ví dụ

The embossed invitations were stunning for Sarah's wedding last month.

Những thiệp mời nổi bật thật tuyệt vời cho đám cưới của Sarah tháng trước.

The embossed cards do not look cheap at all for social events.

Những thiệp nổi không hề trông rẻ tiền cho các sự kiện xã hội.

Are the embossed decorations popular for community gatherings this year?

Những trang trí nổi có phổ biến cho các buổi gặp gỡ cộng đồng năm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Embossed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Embossed

Không có idiom phù hợp