Bản dịch của từ Emigrates trong tiếng Việt

Emigrates

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emigrates (Verb)

ˈɛməgɹeɪts
ˈɛməgɹeɪts
01

Để di chuyển từ nơi này đến nơi khác, đặc biệt trong bối cảnh đất nước thay đổi.

To move from one place to another particularly in the context of country change.

Ví dụ

Many people emigrates from Vietnam to the United States each year.

Nhiều người di cư từ Việt Nam đến Hoa Kỳ mỗi năm.

She does not emigrates to Canada for better job opportunities.

Cô ấy không di cư đến Canada để tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn.

02

Rời khỏi nơi cư trú để đến sinh sống ở nơi khác.

To leave ones resident country to live in another.

Ví dụ

Maria emigrates from Mexico to the United States for better opportunities.

Maria di cư từ Mexico đến Hoa Kỳ để tìm cơ hội tốt hơn.

John does not emigrates to Canada; he prefers to stay in England.

John không di cư đến Canada; anh ấy thích ở lại Anh.

03

Thì hiện tại số ít của người di cư.

Present tense thirdperson singular of emigrate.

Ví dụ

She emigrates to Canada for better job opportunities every year.

Cô ấy di cư đến Canada để có cơ hội việc làm tốt hơn mỗi năm.

He does not emigrates to another country during economic crises.

Anh ấy không di cư đến quốc gia khác trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế.

Dạng động từ của Emigrates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Emigrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Emigrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Emigrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Emigrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Emigrating

Emigrates (Noun)

01

Một người di cư từ một quốc gia đến định cư ở một quốc gia khác.

A person who emigrates from one country to settle in another.

Ví dụ

Many Vietnamese emigrates to Canada for better job opportunities each year.

Nhiều người Việt Nam di cư đến Canada mỗi năm để tìm việc tốt hơn.

Not all emigrates adapt quickly to their new communities in America.

Không phải tất cả những người di cư đều thích nghi nhanh chóng với cộng đồng mới ở Mỹ.

02

Hành động di cư khỏi quê hương của một người.

The act of emigrating from ones home country.

Ví dụ

Many people emigrates from Vietnam to the United States for better opportunities.

Nhiều người di cư từ Việt Nam đến Hoa Kỳ để tìm cơ hội tốt hơn.

He does not emigrates to Canada because he loves his hometown.

Anh ấy không di cư đến Canada vì anh yêu quê hương của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/emigrates/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.