Bản dịch của từ Emigrates trong tiếng Việt

Emigrates

Verb Noun [U/C]

Emigrates (Verb)

ˈɛməgɹeɪts
ˈɛməgɹeɪts
01

Để di chuyển từ nơi này đến nơi khác, đặc biệt trong bối cảnh đất nước thay đổi.

To move from one place to another particularly in the context of country change.

Ví dụ

Many people emigrates from Vietnam to the United States each year.

Nhiều người di cư từ Việt Nam đến Hoa Kỳ mỗi năm.

She does not emigrates to Canada for better job opportunities.

Cô ấy không di cư đến Canada để tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn.

Why do so many families emigrates to Australia?

Tại sao nhiều gia đình lại di cư đến Úc?

02

Rời khỏi nơi cư trú để đến sinh sống ở nơi khác.

To leave ones resident country to live in another.

Ví dụ

Maria emigrates from Mexico to the United States for better opportunities.

Maria di cư từ Mexico đến Hoa Kỳ để tìm cơ hội tốt hơn.

John does not emigrates to Canada; he prefers to stay in England.

John không di cư đến Canada; anh ấy thích ở lại Anh.

Why does Ahmed emigrates to Australia instead of staying in Egypt?

Tại sao Ahmed di cư đến Australia thay vì ở lại Ai Cập?

03

Thì hiện tại số ít của người di cư.

Present tense thirdperson singular of emigrate.

Ví dụ

She emigrates to Canada for better job opportunities every year.

Cô ấy di cư đến Canada để có cơ hội việc làm tốt hơn mỗi năm.

He does not emigrates to another country during economic crises.

Anh ấy không di cư đến quốc gia khác trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế.

Why does she emigrates to Australia instead of staying here?

Tại sao cô ấy lại di cư đến Úc thay vì ở đây?

Dạng động từ của Emigrates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Emigrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Emigrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Emigrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Emigrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Emigrating

Emigrates (Noun)

01

Một người di cư từ một quốc gia đến định cư ở một quốc gia khác.

A person who emigrates from one country to settle in another.

Ví dụ

Many Vietnamese emigrates to Canada for better job opportunities each year.

Nhiều người Việt Nam di cư đến Canada mỗi năm để tìm việc tốt hơn.

Not all emigrates adapt quickly to their new communities in America.

Không phải tất cả những người di cư đều thích nghi nhanh chóng với cộng đồng mới ở Mỹ.

Do most emigrates face challenges when settling in foreign countries?

Có phải hầu hết những người di cư gặp khó khăn khi định cư ở nước ngoài không?

02

Hành động di cư khỏi quê hương của một người.

The act of emigrating from ones home country.

Ví dụ

Many people emigrates from Vietnam to the United States for better opportunities.

Nhiều người di cư từ Việt Nam đến Hoa Kỳ để tìm cơ hội tốt hơn.

He does not emigrates to Canada because he loves his hometown.

Anh ấy không di cư đến Canada vì anh yêu quê hương của mình.

Why do so many families emigrates to Australia each year?

Tại sao nhiều gia đình lại di cư đến Úc mỗi năm?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Emigrates cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] The chart gives information about Ireland's joblessness levels and the of its population from 1988 to 2008 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Starting with approximately 60,000 in 1988, this number fell to about 55,000 in 1990 before plunging to over 32,000 two years later [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] The chart gives information about the percentage of unemployed Irish citizens and the number of leaving the country from 1988 to 2008 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Turning to the number of from Ireland, in the first 2 years, 40,000 left the country initially, with a subsequent considerable increase to reach a peak of about 70,000 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Emigrates

Không có idiom phù hợp