Bản dịch của từ Emigrates trong tiếng Việt
Emigrates
Emigrates (Verb)
Many people emigrates from Vietnam to the United States each year.
Nhiều người di cư từ Việt Nam đến Hoa Kỳ mỗi năm.
She does not emigrates to Canada for better job opportunities.
Cô ấy không di cư đến Canada để tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn.
Why do so many families emigrates to Australia?
Tại sao nhiều gia đình lại di cư đến Úc?
Maria emigrates from Mexico to the United States for better opportunities.
Maria di cư từ Mexico đến Hoa Kỳ để tìm cơ hội tốt hơn.
John does not emigrates to Canada; he prefers to stay in England.
John không di cư đến Canada; anh ấy thích ở lại Anh.
Why does Ahmed emigrates to Australia instead of staying in Egypt?
Tại sao Ahmed di cư đến Australia thay vì ở lại Ai Cập?
Thì hiện tại số ít của người di cư.
Present tense thirdperson singular of emigrate.
She emigrates to Canada for better job opportunities every year.
Cô ấy di cư đến Canada để có cơ hội việc làm tốt hơn mỗi năm.
He does not emigrates to another country during economic crises.
Anh ấy không di cư đến quốc gia khác trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế.
Why does she emigrates to Australia instead of staying here?
Tại sao cô ấy lại di cư đến Úc thay vì ở đây?
Dạng động từ của Emigrates (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Emigrate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Emigrated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Emigrated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Emigrates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Emigrating |
Emigrates (Noun)
Many Vietnamese emigrates to Canada for better job opportunities each year.
Nhiều người Việt Nam di cư đến Canada mỗi năm để tìm việc tốt hơn.
Not all emigrates adapt quickly to their new communities in America.
Không phải tất cả những người di cư đều thích nghi nhanh chóng với cộng đồng mới ở Mỹ.
Do most emigrates face challenges when settling in foreign countries?
Có phải hầu hết những người di cư gặp khó khăn khi định cư ở nước ngoài không?
Hành động di cư khỏi quê hương của một người.
The act of emigrating from ones home country.
Many people emigrates from Vietnam to the United States for better opportunities.
Nhiều người di cư từ Việt Nam đến Hoa Kỳ để tìm cơ hội tốt hơn.
He does not emigrates to Canada because he loves his hometown.
Anh ấy không di cư đến Canada vì anh yêu quê hương của mình.
Why do so many families emigrates to Australia each year?
Tại sao nhiều gia đình lại di cư đến Úc mỗi năm?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Emigrates cùng Chu Du Speak