Bản dịch của từ Emphysema trong tiếng Việt

Emphysema

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emphysema (Noun)

ɛmfəzˈimə
ɛmfɪsˈimə
01

Tình trạng không khí xuất hiện bất thường trong các mô của cơ thể.

A condition in which air is abnormally present within the body tissues.

Ví dụ

Emphysema affects many smokers in the United States each year.

Bệnh khí phế thũng ảnh hưởng đến nhiều người hút thuốc ở Hoa Kỳ mỗi năm.

Emphysema does not only affect older adults; younger people can suffer too.

Bệnh khí phế thũng không chỉ ảnh hưởng đến người lớn tuổi; người trẻ cũng có thể bị.

Does emphysema have a significant impact on social interactions in communities?

Bệnh khí phế thũng có ảnh hưởng lớn đến các tương tác xã hội trong cộng đồng không?

02

Tình trạng các túi khí của phổi bị tổn thương và giãn nở, gây khó thở.

A condition in which the air sacs of the lungs are damaged and enlarged causing breathlessness.

Ví dụ

Emphysema affects many elderly people in our community, like Mr. Johnson.

Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính ảnh hưởng đến nhiều người cao tuổi trong cộng đồng, như ông Johnson.

Many young adults do not have emphysema, which is a positive sign.

Nhiều người trưởng thành trẻ tuổi không mắc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, đó là một dấu hiệu tích cực.

Is emphysema common among smokers in our neighborhood?

Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính có phổ biến trong số những người hút thuốc ở khu phố chúng ta không?

Dạng danh từ của Emphysema (Noun)

SingularPlural

Emphysema

Emphysemas

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/emphysema/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Emphysema

Không có idiom phù hợp