Bản dịch của từ Employment opportunities trong tiếng Việt

Employment opportunities

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Employment opportunities (Noun)

ɛmplˈɔɪmənt ˌɑpɚtˈunətiz
ɛmplˈɔɪmənt ˌɑpɚtˈunətiz
01

Tình trạng có một công việc hoặc công việc được trả lương.

The state of having a job or paid work.

Ví dụ

Many new employment opportunities arose after the community center opened.

Nhiều cơ hội việc làm mới xuất hiện sau khi trung tâm cộng đồng mở.

There are not enough employment opportunities for recent graduates in our city.

Không có đủ cơ hội việc làm cho sinh viên mới tốt nghiệp ở thành phố chúng tôi.

Are there sufficient employment opportunities for women in technology today?

Có đủ cơ hội việc làm cho phụ nữ trong công nghệ ngày nay không?

Many employment opportunities exist in the tech industry for skilled workers.

Nhiều cơ hội việc làm tồn tại trong ngành công nghệ cho lao động có kỹ năng.

There are not enough employment opportunities for recent graduates in our city.

Không có đủ cơ hội việc làm cho sinh viên mới tốt nghiệp ở thành phố chúng tôi.

02

Sự sẵn có của các vị trí hoặc công việc cho những cá nhân đang tìm kiếm việc làm.

The availability of positions or jobs for individuals seeking work.

Ví dụ

Many cities lack sufficient employment opportunities for recent graduates like Sarah.

Nhiều thành phố thiếu cơ hội việc làm cho sinh viên mới tốt nghiệp như Sarah.

There are not enough employment opportunities in rural areas across the country.

Không có đủ cơ hội việc làm ở các vùng nông thôn trên toàn quốc.

Are there employment opportunities available for skilled workers in this city?

Có cơ hội việc làm nào cho lao động có tay nghề ở thành phố này không?

Many employment opportunities exist in technology for skilled workers today.

Nhiều cơ hội việc làm tồn tại trong lĩnh vực công nghệ cho công nhân có kỹ năng ngày nay.

There are not enough employment opportunities for recent graduates in Vietnam.

Không có đủ cơ hội việc làm cho sinh viên mới tốt nghiệp ở Việt Nam.

03

Cơ hội cho các cá nhân có được kinh nghiệm làm việc thực tế hoặc kỹ năng trong một lĩnh vực cụ thể.

A chance for individuals to gain practical work experience or skills in a particular field.

Ví dụ

Many young people seek employment opportunities in their local communities.

Nhiều người trẻ tìm kiếm cơ hội việc làm trong cộng đồng địa phương.

There are not enough employment opportunities for recent graduates this year.

Năm nay không có đủ cơ hội việc làm cho sinh viên mới tốt nghiệp.

What employment opportunities are available for volunteers in social work?

Có những cơ hội việc làm nào cho tình nguyện viên trong công tác xã hội?

Many youth seek employment opportunities during summer breaks for experience.

Nhiều bạn trẻ tìm kiếm cơ hội việc làm trong kỳ nghỉ hè để có kinh nghiệm.

There are not enough employment opportunities for graduates in our city.

Không có đủ cơ hội việc làm cho sinh viên tốt nghiệp ở thành phố chúng ta.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Employment opportunities cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] First and foremost, urban areas tend to offer more and higher wages compared to the limited prospects available in the countryside [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
[...] For example, Coca-Cola provides thousands of in advertising throughout its branches across different regions around the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Firstly, multinational companies contribute directly to the economic development of the country in which they operate by creating for local people through factories and projects operating in developing countries [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] In many countries, especially Germany, vocational training has gained more popularity among young people because it enhances as well as job security upon completion [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017

Idiom with Employment opportunities

Không có idiom phù hợp