Bản dịch của từ Emulating trong tiếng Việt

Emulating

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emulating (Verb)

ˈɛmjəlˌeiɾɪŋ
ˈɛmjəlˌeiɾɪŋ
01

Bắt chước chức năng của (hệ thống khác)

Imitate the function of (another system)

Ví dụ

She is emulating her favorite singer's style in her performances.

Cô ấy đang bắt chước phong cách của ca sĩ yêu thích trong các buổi biểu diễn.

Students are emulating successful entrepreneurs in their business projects.

Các sinh viên đang bắt chước các doanh nhân thành công trong các dự án kinh doanh của họ.

Many young people are emulating the fashion trends set by influencers.

Nhiều người trẻ đang bắt chước những xu hướng thời trang do các người ảnh hưởng đặt ra.

02

Sánh ngang hoặc vượt qua (một người hoặc thành tích), thường bằng cách bắt chước.

Match or surpass (a person or achievement), typically by imitation.

Ví dụ

She excelled in emulating her mentor's teaching style.

Cô ấy xuất sắc trong việc bắt chước phong cách giảng dạy của người hướng dẫn của mình.

The students aimed at emulating the top performers in class.

Các học sinh nhắm tới việc vượt qua những người biểu diễn xuất sắc nhất trong lớp.

He succeeded in emulating his favorite singer's vocal range.

Anh ấy thành công trong việc bắt chước phạm vi giọng hát của ca sĩ yêu thích của mình.

Dạng động từ của Emulating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Emulate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Emulated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Emulated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Emulates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Emulating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/emulating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] From one standpoint, famous entertainment stars might spark changing patterns of fashion and behaviour among young adults who are not mature enough to judge what is suitable within their society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Their achievements, often the result of hard work and perseverance, provide tangible examples for young individuals to [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] However, caution still needs to be taken as not to inappropriate customs and habits, such as cohabitation or promiscuity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Describe a Famous Person: Question and Answer
[...] The young may be affected by the pictures and words they see on social media and attempt to the celebrity's lifestyle [...]Trích: Describe a Famous Person: Question and Answer

Idiom with Emulating

Không có idiom phù hợp