Bản dịch của từ End in trong tiếng Việt

End in

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

End in (Idiom)

01

Để dẫn đến một tình huống hoặc kết quả xác định.

To result in or lead to a specified situation or outcome.

Ví dụ

High crime rates can end in community distrust and fear among residents.

Tỷ lệ tội phạm cao có thể dẫn đến sự thiếu tin tưởng trong cộng đồng.

Social media does not always end in positive interactions for users.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng dẫn đến những tương tác tích cực cho người dùng.

Can poor education end in increased poverty and social inequality?

Giáo dục kém có thể dẫn đến nghèo đói gia tăng và bất bình đẳng xã hội không?

02

Kết thúc hoặc hoàn thành với một cái gì đó đã được chỉ ra.

To conclude or finish with something specified.

Ví dụ

The meeting will end in a discussion about community projects.

Cuộc họp sẽ kết thúc bằng một cuộc thảo luận về các dự án cộng đồng.

The social event did not end in a positive outcome.

Sự kiện xã hội đã không kết thúc với một kết quả tích cực.

Will the conference end in new partnerships for local charities?

Liệu hội nghị có kết thúc với các đối tác mới cho các tổ chức từ thiện địa phương không?

03

Để liên quan hoặc bao gồm như một phần.

To involve or include as a component.

Ví dụ

Many social events end in laughter and joy for everyone involved.

Nhiều sự kiện xã hội kết thúc bằng tiếng cười và niềm vui cho mọi người.

Social gatherings do not always end in positive experiences for all attendees.

Các buổi gặp gỡ xã hội không phải lúc nào cũng kết thúc bằng trải nghiệm tích cực cho tất cả mọi người tham dự.

Do community projects end in success or failure for participants?

Các dự án cộng đồng kết thúc bằng thành công hay thất bại cho người tham gia?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng End in cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] After that, the figure experienced almost no change until the of the period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] The was predictable: two hours of being scolded and grounded for one month [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] At the of the period, the hall earned less profit, mainly because of the increased spending [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Job satisfaction ngày thi 29/08/2020
[...] Those who find themselves stuck in boring, monotonous, and menial jobs for years on may up developing a low sense of self-worth and suffer from some form of mental illness, such as depression or anxiety [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Job satisfaction ngày thi 29/08/2020

Idiom with End in

Không có idiom phù hợp