Bản dịch của từ Energize trong tiếng Việt

Energize

Verb

Energize (Verb)

ˈɛnɚdʒaɪz
ˈɛnəɹdʒaɪz
01

Mang lại sức sống và nhiệt huyết cho.

Give vitality and enthusiasm to.

Ví dụ

Volunteers help energize the community events with their enthusiasm.

Tình nguyện viên giúp làm sôi động các sự kiện cộng đồng bằng sự nhiệt huyết của họ.

Music can energize people and create a lively atmosphere in gatherings.

Âm nhạc có thể làm cho người ta sôi động và tạo không khí sôi nổi trong các buổi tụ tập.

Regular exercise is known to energize both the body and mind.

Việc tập thể dục đều đặn được biết đến là làm cho cả cơ thể và tâm trí sôi động.

Dạng động từ của Energize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Energize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Energized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Energized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Energizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Energizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Energize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Sometimes I feel uplifted and while other times I feel introspective and contemplative [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Energize

Không có idiom phù hợp