Bản dịch của từ Entresol trong tiếng Việt
Entresol
Entresol (Noun)
The cafe had a cozy entresol for private conversations.
Quán cà phê có một entresol ấm cúng cho cuộc trò chuyện riêng tư.
The entresol in the library provided extra study space for students.
Entresol trong thư viện cung cấp không gian học tập phụ cho sinh viên.
The boutique on the entresol floor showcased unique handmade crafts.
Cửa hàng thời trang trên tầng entresol trưng bày những sản phẩm thủ công độc đáo.
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Entresol cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ "entresol" thường được sử dụng để chỉ một tầng lửng hoặc một không gian nằm giữa hai tầng của một tòa nhà. Từ này có nguồn gốc từ tiếng Pháp, và trong tiếng Anh, nó chủ yếu được sử dụng trong kiến trúc. Ở Anh có thể sử dụng từ "mezzanine" thay cho "entresol", trong khi ở Mỹ, từ "loft" hoặc "mezzanine" cũng được sử dụng để chỉ không gian tương tự. Sự khác biệt chủ yếu nằm ở ngữ cảnh sử dụng và phong cách thiết kế kiến trúc.
Từ "entresol" có nguồn gốc từ tiếng Pháp, được hình thành từ hai phần "entre" (nghĩa là giữa) và "sol" (nghĩa là đất hay tầng). Từ này được sử dụng để chỉ một tầng lửng nằm giữa hai tầng chính trong một tòa nhà. Xuất hiện vào thế kỷ 18, "entresol" phản ánh đặc điểm kiến trúc của thời kỳ này, trong đó các không gian sống thường được tối ưu hóa. Từ này vẫn giữ nguyên nghĩa đen trong kiến trúc hiện đại, nhấn mạnh sự phân chia không gian trong các công trình xây dựng.
Từ "entresol," thể hiện sự hiếm gặp trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong Nghe và Nói, từ này ít được sử dụng do sự hạn chế về ngữ cảnh xây dựng. Trong Đọc và Viết, nó có thể xuất hiện trong chủ đề kiến trúc hoặc lịch sử. Ngoài ra, trong tiếng Anh, "entresol" thường được nhắc đến trong các tình huống liên quan đến thiết kế không gian, đặc biệt là các công trình kiến trúc có tầng giữa.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp