Bản dịch của từ Mezzanine trong tiếng Việt

Mezzanine

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mezzanine (Adjective)

mˈɛzənˌin
mˈɛzənˌin
01

Liên quan đến hoặc biểu thị các khoản vay không có bảo đảm, có lãi suất cao hơn, phụ thuộc vào các khoản vay ngân hàng và các khoản vay có bảo đảm nhưng được xếp hạng cao hơn vốn chủ sở hữu.

Relating to or denoting unsecured, higher-yielding loans that are subordinate to bank loans and secured loans but rank above equity.

Ví dụ

Mezzanine investors seek higher returns than traditional lenders.

Nhà đầu tư mezzanine tìm kiếm lợi nhuận cao hơn so với người cho vay truyền thống.

Companies use mezzanine financing to expand without diluting existing ownership.

Các công ty sử dụng tài chính mezzanine để mở rộng mà không làm giảm sở hữu hiện tại.

Mezzanine debt offers a compromise between debt and equity financing.

Nợ mezzanine cung cấp một sự thoả hiệp giữa tài chính nợ và tài chính vốn.

Mezzanine (Noun)

mˈɛzənˌin
mˈɛzənˌin
01

Tầng thấp nằm giữa hai tầng khác trong một tòa nhà, thường là giữa tầng trệt và tầng một.

A low storey between two others in a building, typically between the ground and first floors.

Ví dụ

The mezzanine of the community center is used for small gatherings.

Tầng lững của trung tâm cộng đồng được sử dụng cho các buổi tụ tập nhỏ.

The mezzanine in the library provides a quiet study space.

Tầng lững trong thư viện cung cấp không gian học tập yên tĩnh.

The mezzanine of the social club overlooks the main dance floor.

Tầng lững của câu lạc bộ xã hội nhìn ra sàn nhảy chính.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mezzanine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mezzanine

Không có idiom phù hợp