Bản dịch của từ Epidemic trong tiếng Việt

Epidemic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Epidemic (Adjective)

ˌɛpɪdˈɛmɪk
ˌɛpɪdˈɛmɪk
01

Về bản chất của một bệnh dịch.

Of the nature of an epidemic.

Ví dụ

The government declared an epidemic alert in the crowded city.

Chính phủ tuyên bố cảnh báo dịch bệnh trong thành phố đông đúc.

The epidemic outbreak led to widespread fear among the population.

Sự bùng phát dịch bệnh gây ra sự sợ hãi lan rộng trong dân số.

Health authorities are working to contain the epidemic spread effectively.

Các cơ quan y tế đang làm việc để kiềm chế sự lây lan dịch bệnh một cách hiệu quả.

Epidemic (Noun)

ˌɛpɪdˈɛmɪk
ˌɛpɪdˈɛmɪk
01

Sự xuất hiện rộng rãi của một bệnh truyền nhiễm trong cộng đồng tại một thời điểm cụ thể.

A widespread occurrence of an infectious disease in a community at a particular time.

Ví dụ

The government declared a state of emergency due to the epidemic.

Chính phủ tuyên bố tình trạng khẩn cấp do dịch bệnh.

Healthcare workers are on the frontlines battling the epidemic.

Các nhân viên y tế đang ở hàng đầu chiến đấu chống lại dịch bệnh.

The epidemic led to a shortage of medical supplies in hospitals.

Đại dịch dẫn đến thiếu hụt cung cấp y tế trong bệnh viện.

Dạng danh từ của Epidemic (Noun)

SingularPlural

Epidemic

Epidemics

Kết hợp từ của Epidemic (Noun)

CollocationVí dụ

Flu epidemic

Dịch cúm

The flu epidemic affected many social gatherings last winter.

Dịch cúm đã ảnh hưởng đến nhiều buổi gặp gỡ xã hội mùa đông năm ngoái.

Heroin epidemic

Dịch vụ ma túy heroin

The heroin epidemic affects many families in chicago every year.

Dịch heroin ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở chicago mỗi năm.

Worldwide epidemic

Đại dịch toàn cầu

The covid-19 pandemic became a worldwide epidemic affecting millions of people.

Đại dịch covid-19 trở thành một dịch bệnh toàn cầu ảnh hưởng đến hàng triệu người.

Crack epidemic

Dịch bệnh ma túy

The crack epidemic affected many families in chicago during the 1980s.

Đại dịch ma túy đã ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở chicago trong những năm 1980.

National epidemic

Dịch bệnh quốc gia

The national epidemic affected over 100,000 people in 2020.

Dịch bệnh quốc gia đã ảnh hưởng đến hơn 100.000 người vào năm 2020.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/epidemic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] The government should of course do what they can to curb the obesity no matter how small their impacts might be [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Thorough medical research, for example, needs to be conducted by governments to develop vaccines against potential [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research

Idiom with Epidemic

Không có idiom phù hợp