Bản dịch của từ Epidemiological trong tiếng Việt

Epidemiological

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Epidemiological (Adjective)

ɛpədimiəlˈɑdʒɪkl
ɛpɪdimiəlˈɑdʒɪkl
01

Liên quan đến ngành y học liên quan đến tỷ lệ mắc bệnh, sự phân bố và khả năng kiểm soát bệnh tật.

Relating to the branch of medicine which deals with the incidence distribution and possible control of diseases.

Ví dụ

Epidemiological studies show a rise in diabetes among young adults.

Các nghiên cứu dịch tễ học cho thấy sự gia tăng bệnh tiểu đường ở người trẻ.

Epidemiological data does not always reflect the true situation of health.

Dữ liệu dịch tễ học không phải lúc nào cũng phản ánh đúng tình hình sức khỏe.

Are epidemiological trends changing in urban areas like New York City?

Các xu hướng dịch tễ học có thay đổi ở các khu vực đô thị như New York không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/epidemiological/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Epidemiological

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.