Bản dịch của từ Erythropoietin trong tiếng Việt

Erythropoietin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Erythropoietin (Noun)

ɛɹɪɵɹəpˈɔɪtɪn
ɛɹɪɵɹəpˈɔɪtɪn
01

Một loại hormone do thận tiết ra có tác dụng làm tăng tốc độ sản xuất hồng cầu để đáp ứng với tình trạng giảm lượng oxy trong các mô.

A hormone secreted by the kidneys that increases the rate of production of red blood cells in response to falling levels of oxygen in the tissues.

Ví dụ

Erythropoietin helps athletes improve their performance in competitions.

Erythropoietin giúp các vận động viên cải thiện hiệu suất trong các cuộc thi.

Many people do not understand the role of erythropoietin in health.

Nhiều người không hiểu vai trò của erythropoietin trong sức khỏe.

Is erythropoietin used to treat anemia in patients?

Erythropoietin có được sử dụng để điều trị thiếu máu cho bệnh nhân không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/erythropoietin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Erythropoietin

Không có idiom phù hợp