Bản dịch của từ Exclamatory trong tiếng Việt

Exclamatory

Adjective

Exclamatory (Adjective)

ɪksklˈæmətoʊɹi
ɪksklˈæmətoʊɹi
01

(khóc hoặc nhận xét) thể hiện sự ngạc nhiên, cảm xúc mạnh mẽ hoặc đau đớn.

Of a cry or remark expressing surprise strong emotion or pain.

Ví dụ

She made an exclamatory statement about the incredible view.

Cô ấy đã đưa ra một tuyên bố thốt ra về cảnh đẹp đáng kinh ngạc.

He didn't use any exclamatory phrases in his IELTS writing essay.

Anh ấy không sử dụng bất kỳ cụm từ thốt ra nào trong bài luận viết IELTS của mình.

Was the speaker's tone exclamatory during the speaking test?

Tone của người nói có phải là thốt ra trong bài kiểm tra nói không?

Her exclamatory reaction to the news caught everyone's attention.

Phản ứng thốt ra của cô ấy với tin tức đã thu hút sự chú ý của mọi người.

His essay lacked exclamatory sentences, making it less engaging.

Bài luận của anh ấy thiếu câu nói thốt ra, khiến nó ít hấp dẫn hơn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exclamatory cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exclamatory

Không có idiom phù hợp