Bản dịch của từ Excommunicate trong tiếng Việt

Excommunicate

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Excommunicate (Adjective)

ɛkskəmjˈunəkeɪt
ɛkskəmjˈunəkeɪt
01

Bị tuyệt thông.

Excommunicated.

Ví dụ

The excommunicated member was no longer welcome in the church.

Thành viên bị tẩy chay không được chào đón trong nhà thờ.

She felt isolated after being excommunicated from her social group.

Cô cảm thấy cô lập sau khi bị tẩy chay khỏi nhóm xã hội của mình.

The excommunicated individual sought forgiveness to rejoin the community.

Người bị tẩy chay tìm sự tha thứ để tái tham gia cộng đồng.

Dạng tính từ của Excommunicate (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Excommunicate

Rút phép thông công

-

-

Excommunicate (Noun)

ɛkskəmjˈunəkeɪt
ɛkskəmjˈunəkeɪt
01

Một người bị rút phép thông công.

An excommunicated person.

Ví dụ

After being excommunicated, Sarah felt isolated from her community.

Sau khi bị tẩy chay, Sarah cảm thấy bị cô lập khỏi cộng đồng của mình.

The excommunicate sought forgiveness to be welcomed back into the church.

Người bị tẩy chay tìm sự tha thứ để được chào đón trở lại nhà thờ.

In some cultures, being excommunicated can have serious social consequences.

Ở một số văn hóa, bị tẩy chay có thể mang lại hậu quả xã hội nghiêm trọng.

Dạng danh từ của Excommunicate (Noun)

SingularPlural

Excommunicate

Excommunicates

Excommunicate (Verb)

ɛkskəmjˈunəkeɪt
ɛkskəmjˈunəkeɪt
01

Chính thức loại trừ (ai đó) khỏi việc tham gia các bí tích và dịch vụ của giáo hội cơ đốc.

Officially exclude someone from participation in the sacraments and services of the christian church.

Ví dụ

The church decided to excommunicate the member for his actions.

Nhà thờ quyết định trục xuất thành viên vì hành động của anh ấy.

He was excommunicated after breaking the church's rules multiple times.

Anh ta bị trục xuất sau khi vi phạm nhiều lần luật của nhà thờ.

Being excommunicated can have serious social consequences within the community.

Bị trục xuất có thể gây ra hậu quả xã hội nghiêm trọng trong cộng đồng.

Dạng động từ của Excommunicate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Excommunicate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Excommunicated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Excommunicated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Excommunicates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Excommunicating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/excommunicate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Excommunicate

Không có idiom phù hợp