Bản dịch của từ Excommunicated trong tiếng Việt
Excommunicated

Excommunicated (Verb)
Từ chối hoặc sa thải ai đó khỏi một nhóm hoặc tổ chức.
To reject or dismiss someone from a group or organization.
The church excommunicated John for his controversial views on social issues.
Nhà thờ đã khai trừ John vì những quan điểm gây tranh cãi về xã hội.
They were not excommunicated despite their differing opinions on community matters.
Họ không bị khai trừ mặc dù có ý kiến khác nhau về cộng đồng.
Why was Sarah excommunicated from the local activist group last month?
Tại sao Sarah lại bị khai trừ khỏi nhóm hoạt động địa phương tháng trước?
Chính thức tước quyền thành viên của ai đó trong một cộng đồng tôn giáo.
To officially deprive someone of membership in a religious community.
The church excommunicated John for his controversial beliefs last year.
Nhà thờ đã trục xuất John vì những niềm tin gây tranh cãi năm ngoái.
The community did not excommunicate anyone during the recent scandal.
Cộng đồng không trục xuất ai trong vụ bê bối gần đây.
Did the church excommunicate Maria for her actions in the protest?
Nhà thờ có trục xuất Maria vì hành động của cô trong cuộc biểu tình không?
Loại trừ khỏi việc tham gia các bí tích của nhà thờ.
To exclude from participation in the sacraments of the church.
The church excommunicated John for violating its fundamental rules last year.
Nhà thờ đã khai trừ John vì vi phạm các quy tắc cơ bản năm ngoái.
They were not excommunicated for their beliefs during the social debate.
Họ không bị khai trừ vì niềm tin của mình trong cuộc tranh luận xã hội.
Why was Sarah excommunicated from the church last month?
Tại sao Sarah lại bị khai trừ khỏi nhà thờ tháng trước?
Dạng động từ của Excommunicated (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Excommunicate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Excommunicated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Excommunicated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Excommunicates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Excommunicating |
Họ từ
Từ "excommunicated" (bị khai trừ) trong tiếng Anh có nghĩa là một hành động chính thức, thường trong bối cảnh tôn giáo, trong đó một cá nhân bị loại trừ khỏi sự tham gia vào các nghi thức và cộng đồng tôn giáo. Trong tiếng Anh Anh, từ này được phát âm là /ˌɛkskəˈmjunɪkeɪtɪd/, trong khi tiếng Anh Mỹ tương tự nhưng có thể nhấn mạnh nhẹ hơn âm "kə". Việc sử dụng từ này chủ yếu liên quan đến các vấn đề tôn giáo, mang ý nghĩa chỉ ra sự tách biệt khỏi cộng đồng.