Bản dịch của từ Exemplar trong tiếng Việt
Exemplar

Exemplar (Noun)
Martin Luther King Jr. is an exemplar of peaceful protest and leadership.
Martin Luther King Jr. là một hình mẫu cho cuộc biểu tình hòa bình và lãnh đạo.
Not every activist is an exemplar of effective social change.
Không phải nhà hoạt động nào cũng là hình mẫu cho sự thay đổi xã hội hiệu quả.
Is Malala Yousafzai an exemplar for young activists today?
Malala Yousafzai có phải là hình mẫu cho các nhà hoạt động trẻ hôm nay không?
Họ từ
Từ "exemplar" xuất phát từ tiếng Latin, mang ý nghĩa là "mẫu" hoặc "người làm gương". Trong tiếng Anh, từ này được sử dụng để chỉ một mẫu vật hoặc một hình mẫu đáng để theo đuổi, thường liên quan đến phẩm chất xuất sắc. Trong tiếng Anh Anh (British English) và tiếng Anh Mỹ (American English), cách viết và phát âm cơ bản không khác biệt, tuy nhiên, trong ngữ cảnh sử dụng, "exemplar" thường được dùng trong môi trường học thuật hoặc chuyên môn hơn.
Từ "exemplar" có nguồn gốc từ tiếng Latin "exemplaris", nghĩa là "được dùng làm mẫu". Nó xuất phát từ động từ "exemplare", có nghĩa là "đào tạo" hay "mô phỏng". Trong lịch sử, "exemplar" thường chỉ những mẫu vật hoặc hình mẫu lý tưởng trong văn học và nghệ thuật. Ngày nay, từ này được sử dụng để chỉ những người hoặc vật thể tiêu biểu, mang tính chất mẫu mực, phản ánh những đặc điểm hoặc giá trị nổi bật trong một lĩnh vực nhất định.
Từ "exemplar" thường được sử dụng trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt là trong phần Reading và Writing, nhằm diễn tả một mẫu hình hoặc ví dụ tiêu biểu để minh họa cho một ý tưởng hoặc quan điểm. Trong ngữ cảnh học thuật, "exemplar" cũng hay xuất hiện trong các tài liệu nghiên cứu, luận văn và sách giáo khoa, thường liên quan đến việc nêu rõ cách thức mà một cá nhân hoặc sự vật đại diện cho một khái niệm rộng lớn hơn. Từ này có thể thấy trong trường hợp thảo luận về mẫu mực đạo đức, tài năng, hay các tiêu chuẩn trong giáo dục.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp