Bản dịch của từ Exospore trong tiếng Việt

Exospore

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exospore (Noun)

01

Lớp ngoài của màng ở một số bào tử.

The outer layer of the membrane in some spores.

Ví dụ

The exospore protects the spores from harsh environmental conditions.

Exospore bảo vệ bào tử khỏi điều kiện môi trường khắc nghiệt.

The researchers did not find any exospore in the samples.

Các nhà nghiên cứu không tìm thấy exospore nào trong các mẫu.

Is the exospore crucial for the spores' survival?

Exospore có quan trọng cho sự sống sót của bào tử không?

02

Một bào tử được hình thành bằng cách tách và giải phóng khỏi bào tử, cấu trúc mang bào tử của nấm.

A spore formed by separation and release from a sporophore the sporebearing structure of a fungus.

Ví dụ

The exospore of the fungus was found in the local park.

Exospore của nấm được tìm thấy trong công viên địa phương.

The researchers did not discover any exospore in the samples.

Các nhà nghiên cứu không tìm thấy exospore nào trong các mẫu.

Is the exospore visible under a microscope during social studies?

Exospore có thể nhìn thấy dưới kính hiển vi trong các nghiên cứu xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exospore cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exospore

Không có idiom phù hợp