Bản dịch của từ Expensed trong tiếng Việt

Expensed

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Expensed (Verb)

ɨkspˈɛnst
ɨkspˈɛnst
01

Phải chịu một khoản chi phí.

To subject to an expense.

Ví dụ

Many families expensed their savings for medical treatments last year.

Nhiều gia đình đã chi tiêu tiết kiệm cho việc điều trị y tế năm ngoái.

They did not expensed money on luxury items during the crisis.

Họ đã không chi tiền cho những món đồ xa xỉ trong thời kỳ khủng hoảng.

Did you expensed funds for community projects this month?

Bạn đã chi tiền cho các dự án cộng đồng trong tháng này chưa?

02

Để tính chi phí vào tài khoản chi phí.

To charge a cost to an expense account.

Ví dụ

The charity expensed the donation for community outreach programs last year.

Tổ chức từ thiện đã ghi chi phí cho các chương trình tiếp cận cộng đồng năm ngoái.

They did not expensed the costs for the social event in their budget.

Họ đã không ghi chi phí cho sự kiện xã hội trong ngân sách.

Did the organization expensed the funds for the social initiative properly?

Tổ chức có ghi chi phí cho sáng kiến xã hội một cách hợp lý không?

03

Để phân loại thành một khoản chi phí trong hồ sơ tài chính.

To itemize as an expense in financial records.

Ví dụ

The charity expensed $5,000 for community outreach programs last year.

Tổ chức từ thiện đã ghi nhận 5.000 đô la cho các chương trình cộng đồng năm ngoái.

They did not expense the donations received during the fundraising event.

Họ đã không ghi nhận các khoản quyên góp nhận được trong sự kiện gây quỹ.

Did the organization expense the costs of the social campaign?

Tổ chức có ghi nhận chi phí của chiến dịch xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/expensed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
[...] Furthermore, many young people are also beginning to start families, and this can also become an overbearing whilst trying to live in a large, city [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Also, the living in the city are much more than that of the countryside [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] Regarding tourists themselves, travel in famous tourist destinations, Venice for example, are and there are many complicated and tedious prerequisite procedures such as visa application or plane ticket reservation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
[...] For instance, they can protect wildlife by encouraging each other to boycott companies that make money at the of animals [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020

Idiom with Expensed

Không có idiom phù hợp