Bản dịch của từ External validity trong tiếng Việt

External validity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

External validity (Noun)

ˈɨkstɝnəl vəlˈɪdəti
ˈɨkstɝnəl vəlˈɪdəti
01

Mức độ mà kết quả của một nghiên cứu có thể được tổng quát hóa cho, hoặc có liên quan đến, các bối cảnh, con người, thời gian và biện pháp khác ngoài những cái đã được sử dụng trong nghiên cứu.

The extent to which the results of a study can be generalized to, or have relevance for, settings, people, times, and measures other than the ones used in the study.

Ví dụ

External validity is crucial for generalizing findings to diverse social contexts.

Giá trị bên ngoài rất quan trọng để tổng quát kết quả cho các bối cảnh xã hội khác nhau.

The study lacks external validity for different age groups in society.

Nghiên cứu này thiếu giá trị bên ngoài cho các nhóm tuổi khác nhau trong xã hội.

How does external validity affect social research outcomes in real-world applications?

Giá trị bên ngoài ảnh hưởng như thế nào đến kết quả nghiên cứu xã hội trong ứng dụng thực tế?

02

Mức độ mà các phát hiện từ một mẫu có thể được áp dụng cho dân số lớn hơn.

The degree to which findings from a sample can be applied to the larger population.

Ví dụ

The study showed high external validity for urban social behaviors.

Nghiên cứu cho thấy tính hợp lệ bên ngoài cao cho hành vi xã hội đô thị.

The experiment did not demonstrate external validity for rural populations.

Thí nghiệm không cho thấy tính hợp lệ bên ngoài cho các quần thể nông thôn.

How can researchers improve external validity in social studies?

Các nhà nghiên cứu có thể cải thiện tính hợp lệ bên ngoài trong các nghiên cứu xã hội như thế nào?

03

Các yếu tố ảnh hưởng đến tính hợp lệ bên ngoài bao gồm các đặc điểm của mẫu, bối cảnh của nghiên cứu và các kỹ thuật đo lường được sử dụng.

Factors that influence external validity include the characteristics of the sample, the setting of the study, and the measurement techniques used.

Ví dụ

External validity is essential for generalizing social research findings to larger populations.

Tính hợp lệ bên ngoài rất quan trọng để tổng quát các phát hiện nghiên cứu xã hội.

The study's external validity did not meet the requirements for social settings.

Tính hợp lệ bên ngoài của nghiên cứu không đáp ứng yêu cầu cho các bối cảnh xã hội.

How does external validity affect social research outcomes in different communities?

Tính hợp lệ bên ngoài ảnh hưởng như thế nào đến kết quả nghiên cứu xã hội ở các cộng đồng khác nhau?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/external validity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with External validity

Không có idiom phù hợp