Bản dịch của từ Factional trong tiếng Việt

Factional

AdjectiveNoun [U/C]

Factional (Adjective)

fˈækʃənl̩
fˈækʃənl̩
01

Liên quan đến hoặc đặc điểm của sự bất đồng chính trị trong một nhóm

Relating to or characteristic of political dissension within a group

Ví dụ

The factional disputes in the social club caused a rift.

Các cuộc tranh cãi phái đã tạo ra một khe hở trong câu lạc bộ xã hội.

The factional differences among the social activists hindered progress.

Sự khác biệt phái giữa các nhà hoạt động xã hội đã làm trì trệ tiến triển.

Factional (Noun)

fˈækʃənl̩
fˈækʃənl̩
01

Một phe phái hoặc nhóm trong một nhóm lớn hơn

A faction or group within a larger group

Ví dụ

The political party split into two factions over the policy.

Đảng chính trị chia thành hai phe về chính sách.

The community was divided into different factions based on beliefs.

Cộng đồng bị chia thành các phe khác nhau dựa trên niềm tin.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Factional

Không có idiom phù hợp