Bản dịch của từ Fall behind trong tiếng Việt

Fall behind

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fall behind (Verb)

01

Không theo kịp những người khác trong một nhóm.

To fail to keep up with others in a group.

Ví dụ

She always falls behind in group discussions during the speaking test.

Cô ấy luôn tụt lại trong nhóm thảo luận trong bài thi nói.

He tries not to fall behind when writing essays for IELTS writing.

Anh ấy cố gắng không tụt lại khi viết bài luận cho phần viết IELTS.

Do you think it's easy to fall behind in the speaking section?

Bạn có nghĩ rằng việc tụt lại trong phần nói là dễ không?

She always falls behind in group discussions.

Cô ấy luôn tụt hậu trong các cuộc thảo luận nhóm.

They never fall behind in completing their IELTS writing tasks.

Họ không bao giờ tụt hậu trong việc hoàn thành các bài tập viết IELTS của mình.

Fall behind (Phrase)

01

Không làm điều gì đó đủ nhanh hoặc đúng thời gian.

To fail to do something quickly enough or on time.

Ví dụ

Many students fall behind in their IELTS writing practice.

Nhiều sinh viên tụt lại trong việc luyện viết IELTS.

It is important not to fall behind in your speaking preparation.

Quan trọng là không tụt lại trong việc chuẩn bị nói của bạn.

Have you ever fallen behind in your IELTS study schedule?

Bạn đã bao giờ tụt lại trong lịch học IELTS của bạn chưa?

Students who fall behind in their studies may struggle to catch up.

Học sinh nào rơi vào tình trạng bị bỏ lại trong học tập có thể gặp khó khăn trong việc bắt kịp.

It is important not to fall behind in submitting assignments for IELTS.

Quan trọng là không bị bỏ lại trong việc nộp bài tập cho IELTS.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fall behind cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] As a consequence, some may postpone their study plan or their peers in classes after a long break from academic engagement [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] Having to create lesson plans that keep high level students focused on the lesson and also keep lower level students from at the same time can be a very difficult task [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021

Idiom with Fall behind

Không có idiom phù hợp