Bản dịch của từ Fall victim to trong tiếng Việt

Fall victim to

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fall victim to (Phrase)

fˈɔl vˈɪktəm tˈu
fˈɔl vˈɪktəm tˈu
01

Trở thành mục tiêu của ai đó hoặc cái gì đó

To become a target of someone or something

Ví dụ

Many teenagers fall victim to online scams every year.

Nhiều thanh thiếu niên trở thành nạn nhân của các trò lừa đảo trực tuyến mỗi năm.

Not everyone falls victim to peer pressure in social situations.

Không phải ai cũng trở thành nạn nhân của áp lực từ bạn bè trong các tình huống xã hội.

Why do some people fall victim to social media manipulation?

Tại sao một số người lại trở thành nạn nhân của sự thao túng trên mạng xã hội?

02

Bị ảnh hưởng tiêu cực bởi một tình huống hoặc sự kiện cụ thể

To be affected negatively by a particular situation or event

Ví dụ

Many teenagers fall victim to cyberbullying on social media platforms.

Nhiều thanh thiếu niên trở thành nạn nhân của bắt nạt trên mạng xã hội.

Not all people fall victim to scams in online shopping.

Không phải ai cũng trở thành nạn nhân của lừa đảo trong mua sắm trực tuyến.

How can we help others who fall victim to social injustice?

Chúng ta có thể giúp những người trở thành nạn nhân của bất công xã hội như thế nào?

03

Bị tổn hại bởi cái gì đó

To be harmed by something

Ví dụ

Many teenagers fall victim to online bullying every year.

Nhiều thanh thiếu niên trở thành nạn nhân của bắt nạt trực tuyến mỗi năm.

Not everyone falls victim to social media scams.

Không phải ai cũng trở thành nạn nhân của lừa đảo trên mạng xã hội.

Do you think adults also fall victim to fake news?

Bạn có nghĩ rằng người lớn cũng trở thành nạn nhân của tin giả không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fall victim to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Young adults may to social misconduct due to their inexperience with the complicated aspects of adulthood [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Fall victim to

Không có idiom phù hợp