Bản dịch của từ Family room trong tiếng Việt

Family room

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Family room (Noun)

fˈæməli ɹum
fˈæməli ɹum
01

Phòng khách được sử dụng bởi tất cả các thành viên trong gia đình để giải trí và thư giãn.

A living room used by all family members for recreation and relaxation.

Ví dụ

My family room has a large couch and a big TV.

Phòng sinh hoạt chung của tôi có một chiếc ghế sofa lớn và một chiếc TV to.

The family room does not have a dining table.

Phòng sinh hoạt chung không có bàn ăn.

Is the family room comfortable for everyone to relax?

Phòng sinh hoạt chung có thoải mái cho mọi người nghỉ ngơi không?

02

Phòng trong quán rượu cho phép trẻ em ở cùng người lớn hoặc người lớn.

A room in a pub in which children are allowed in the company of an adult or adults.

Ví dụ

The family room at Joe's Pub is always busy on weekends.

Phòng gia đình tại quán rượu Joe luôn đông đúc vào cuối tuần.

The family room does not allow loud music during family hours.

Phòng gia đình không cho phép nhạc to trong giờ gia đình.

Is there a family room available at the local bar tonight?

Có phòng gia đình nào có sẵn tại quán bar địa phương tối nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/family room/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Family room

Không có idiom phù hợp