Bản dịch của từ Family-run hotel trong tiếng Việt

Family-run hotel

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Family-run hotel (Noun)

fˈeɪməlwənɚ hoʊtˈɛl
fˈeɪməlwənɚ hoʊtˈɛl
01

Khách sạn thuộc sở hữu và điều hành bởi các thành viên trong một gia đình.

A hotel that is owned and operated by members of a family.

Ví dụ

The Smiths own a family-run hotel in downtown Chicago.

Gia đình Smith sở hữu một khách sạn do gia đình điều hành ở trung tâm Chicago.

Not all hotels in Paris are family-run establishments.

Không phải tất cả các khách sạn ở Paris đều là cơ sở do gia đình điều hành.

Is the local family-run hotel popular among tourists?

Khách sạn do gia đình điều hành địa phương có phổ biến với khách du lịch không?

The Smith family-run hotel offers personalized service to all guests.

Khách sạn do gia đình Smith điều hành cung cấp dịch vụ cá nhân cho khách.

Many travelers do not prefer family-run hotels for large groups.

Nhiều du khách không thích khách sạn do gia đình điều hành cho nhóm lớn.

02

Một cơ sở cung cấp chỗ ở và bữa ăn, thường ít chính thức hơn so với một khách sạn do công ty điều hành.

An establishment providing accommodations and meals, usually less formal than a corporate-run hotel.

Ví dụ

The Smiths own a charming family-run hotel in downtown Seattle.

Gia đình Smith sở hữu một khách sạn nhỏ ở trung tâm Seattle.

The family-run hotel does not offer a gym or pool.

Khách sạn gia đình không có phòng gym hay hồ bơi.

Is the family-run hotel more affordable than the corporate ones?

Khách sạn gia đình có phải rẻ hơn các khách sạn lớn không?

The Smiths own a charming family-run hotel in downtown Chicago.

Gia đình Smith sở hữu một khách sạn nhỏ xinh ở trung tâm Chicago.

Many travelers do not prefer family-run hotels for their vacations.

Nhiều du khách không thích khách sạn gia đình cho kỳ nghỉ của họ.

03

Một loại hình chỗ ở thường cung cấp dịch vụ cá nhân hóa do quy mô nhỏ và sự tham gia của gia đình.

A type of lodging that often offers personalized service due to its small size and family involvement.

Ví dụ

The Smiths own a family-run hotel near the beach in Miami.

Gia đình Smith sở hữu một khách sạn do gia đình quản lý gần bãi biển ở Miami.

Many travelers do not prefer family-run hotels for large groups.

Nhiều du khách không thích khách sạn do gia đình quản lý cho các nhóm lớn.

Is the family-run hotel in New York popular among tourists?

Khách sạn do gia đình quản lý ở New York có phổ biến với du khách không?

The Smiths own a family-run hotel in downtown Chicago.

Gia đình Smith sở hữu một khách sạn do gia đình điều hành ở Chicago.

Not every family-run hotel can provide personalized service.

Không phải khách sạn do gia đình điều hành nào cũng có thể cung cấp dịch vụ cá nhân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Family-run hotel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Family-run hotel

Không có idiom phù hợp