Bản dịch của từ Fancy-free trong tiếng Việt

Fancy-free

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fancy-free (Adjective)

fˈænsi fɹi
fˈænsi fɹi
01

Không bị ràng buộc bởi hiệp ước hoặc nghĩa vụ; không lo lắng.

Not bound by convention or obligation carefree.

Ví dụ

She felt fancy-free at the beach party last Saturday.

Cô ấy cảm thấy tự do tại bữa tiệc biển hôm thứ Bảy vừa qua.

He was not fancy-free during the family reunion last month.

Anh ấy không tự do trong buổi họp mặt gia đình tháng trước.

Was she fancy-free when she traveled to Paris last year?

Cô ấy có tự do khi du lịch đến Paris năm ngoái không?

Fancy-free (Adverb)

fˈænsi fɹi
fˈænsi fɹi
01

Một cách vô tư.

In a carefree manner.

Ví dụ

She danced fancy-free at the party last Saturday night.

Cô ấy đã nhảy múa một cách tự do tại buổi tiệc thứ Bảy vừa qua.

He did not feel fancy-free during the stressful meeting.

Anh ấy không cảm thấy tự do trong cuộc họp căng thẳng.

Did they enjoy the concert fancy-free without worries?

Họ có tận hưởng buổi hòa nhạc một cách tự do không lo lắng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fancy-free/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fancy-free

Footloose and fancy-free

fˈʊtlˌus ənd fˈænsi-fɹˈi

Tự do tự tại

Without long-term responsibilities or commitments.

She's living footloose and fancy-free, traveling the world with no worries.

Cô ấy đang sống thoải mái, đi du lịch khắp thế giới mà không lo lắng.