Bản dịch của từ Farro trong tiếng Việt

Farro

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Farro (Noun)

fˈɑɹoʊ
fˈɑɹoʊ
01

Một loại lúa mì có vỏ, đặc biệt là lúa mì đánh vần hoặc lúa mì emmer, thường được sử dụng trong món salad, súp và các món ăn phụ.

A type of hulled wheat, especially spelt or emmer, typically used in salads, soups, and side dishes.

Ví dụ

Farro is a nutritious grain often found in trendy restaurants.

Farro là một loại ngũ cốc bổ dưỡng thường được tìm thấy trong các nhà hàng thời thượng.

The social event featured a delicious farro salad as a side dish.

Sự kiện xã hội giới thiệu món salad farro thơm ngon làm món ăn kèm.

She recommended a farro soup recipe for the community potluck.

Cô ấy đã giới thiệu công thức súp farro cho cộng đồng potluck.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/farro/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Farro

Không có idiom phù hợp