Bản dịch của từ Farseeing trong tiếng Việt

Farseeing

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Farseeing (Adjective)

fˈɑɹsiɨŋ
fˈɑɹsiɨŋ
01

Có khả năng dự đoán hoặc thấy trước sự việc; có tầm nhìn xa.

Having the ability to predict or foresee events farsighted.

Ví dụ

Her farseeing ideas helped improve community programs in 2022.

Những ý tưởng nhìn xa trông rộng của cô đã giúp cải thiện các chương trình cộng đồng vào năm 2022.

The farseeing policies of the mayor did not solve social issues.

Các chính sách nhìn xa trông rộng của thị trưởng đã không giải quyết được các vấn đề xã hội.

Are farseeing leaders essential for addressing future social challenges?

Liệu các nhà lãnh đạo nhìn xa trông rộng có cần thiết để giải quyết các thách thức xã hội trong tương lai không?

Farseeing (Verb)

fˈɑɹsiɨŋ
fˈɑɹsiɨŋ
01

Dự đoán hoặc nhìn về tương lai.

Predicting or looking ahead to the future.

Ví dụ

Farseeing leaders plan for social changes in the next decade.

Các nhà lãnh đạo có tầm nhìn xa lập kế hoạch cho những thay đổi xã hội trong thập kỷ tới.

Many farseeing individuals do not ignore current social issues.

Nhiều cá nhân có tầm nhìn xa không bỏ qua các vấn đề xã hội hiện tại.

Are farseeing strategies necessary for addressing future social problems?

Các chiến lược có tầm nhìn xa có cần thiết để giải quyết các vấn đề xã hội trong tương lai không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Farseeing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Farseeing

Không có idiom phù hợp