Bản dịch của từ Farseeing trong tiếng Việt
Farseeing
Farseeing (Adjective)
Her farseeing ideas helped improve community programs in 2022.
Những ý tưởng nhìn xa trông rộng của cô đã giúp cải thiện các chương trình cộng đồng vào năm 2022.
The farseeing policies of the mayor did not solve social issues.
Các chính sách nhìn xa trông rộng của thị trưởng đã không giải quyết được các vấn đề xã hội.
Are farseeing leaders essential for addressing future social challenges?
Liệu các nhà lãnh đạo nhìn xa trông rộng có cần thiết để giải quyết các thách thức xã hội trong tương lai không?
Farseeing (Verb)
Dự đoán hoặc nhìn về tương lai.
Predicting or looking ahead to the future.
Farseeing leaders plan for social changes in the next decade.
Các nhà lãnh đạo có tầm nhìn xa lập kế hoạch cho những thay đổi xã hội trong thập kỷ tới.
Many farseeing individuals do not ignore current social issues.
Nhiều cá nhân có tầm nhìn xa không bỏ qua các vấn đề xã hội hiện tại.
Are farseeing strategies necessary for addressing future social problems?
Các chiến lược có tầm nhìn xa có cần thiết để giải quyết các vấn đề xã hội trong tương lai không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp