Bản dịch của từ Fatter trong tiếng Việt

Fatter

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fatter (Adjective)

fˈætɚ
fˈætɚ
01

So sánh với 'chất béo', có nhiều thịt hơn mức được coi là điển hình hoặc mong muốn.

Comparative of fat having more flesh than is considered typical or desirable.

Ví dụ

Many people believe fatter individuals face more social challenges today.

Nhiều người tin rằng những người béo hơn gặp nhiều thách thức xã hội hơn.

Fatter people do not always receive equal treatment in social settings.

Những người béo hơn không phải lúc nào cũng nhận được sự đối xử công bằng trong xã hội.

Are fatter individuals often judged more harshly in social situations?

Có phải những người béo hơn thường bị đánh giá khắt khe hơn trong các tình huống xã hội không?

Dạng tính từ của Fatter (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fat

Béo

Fatter

Béo hơn

Fattest

Béo nhất

Fatter (Adverb)

fˈætɚ
fˈætɚ
01

Theo cách rộng hơn hoặc tròn hơn mức thông thường hoặc mong muốn.

In a way that is broader or rounder than is typical or desirable.

Ví dụ

She felt fatter after the holiday feasts in December.

Cô ấy cảm thấy mập hơn sau những bữa tiệc vào tháng Mười Hai.

He doesn't want to appear fatter in his wedding photos.

Anh ấy không muốn trông mập hơn trong ảnh cưới.

Do you think society views fatter people differently than slimmer ones?

Bạn có nghĩ rằng xã hội nhìn nhận người mập khác người gầy không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fatter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] This fact also suggests that parents can have a direct impact on improving their children's health by choosing healthy eating patterns that contain less sugar and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Overall, it is evident that while the levels of sodium and saturated in dinner are the highest, the opposite is true for breakfast [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] As for saturated the average percentage in snacks is 21%, slightly higher than that in breakfast, at 16 [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] According to the charts, dinner and lunch contain the largest proportions of both sodium (43% for dinner and 29% for lunch) and saturated (37% for dinner and 26% for lunch [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Fatter

Không có idiom phù hợp