Bản dịch của từ Feeling in one's bones trong tiếng Việt

Feeling in one's bones

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Feeling in one's bones (Phrase)

fˈilɨŋ ɨn wˈʌnz bˈoʊnz
fˈilɨŋ ɨn wˈʌnz bˈoʊnz
01

Cảm nhận điều gì đó theo bản năng hoặc trực giác mà không cần bằng chứng hay lời giải thích.

To feel something instinctively or intuitively without needing evidence or explanation.

Ví dụ

I have a feeling in my bones that she will succeed.

Tôi có cảm giác trong xương rằng cô ấy sẽ thành công.

He doesn't have a feeling in his bones about this project.

Anh ấy không có cảm giác trong xương về dự án này.

Do you have a feeling in your bones about the election results?

Bạn có cảm giác trong xương về kết quả bầu cử không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/feeling in one's bones/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Feeling in one's bones

Không có idiom phù hợp