Bản dịch của từ Feminization trong tiếng Việt

Feminization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Feminization (Noun)

fˌɛmɨnəzˈeɪʃən
fˌɛmɨnəzˈeɪʃən
01

(sinh học) sự phát triển các đặc điểm giới tính nữ.

Biology the development of female sex characteristics.

Ví dụ

Feminization in society promotes gender equality and women's rights initiatives.

Sự nữ hóa trong xã hội thúc đẩy bình đẳng giới và các sáng kiến quyền phụ nữ.

Feminization does not mean losing male roles in our community.

Sự nữ hóa không có nghĩa là mất vai trò nam giới trong cộng đồng chúng ta.

Is feminization necessary for improving women's status in the workplace?

Liệu sự nữ hóa có cần thiết để nâng cao vị thế phụ nữ trong công việc không?

02

Hành động nữ tính hóa, hoặc trạng thái bị nữ tính hóa.

The act of feminizing or the state of being feminized.

Ví dụ

The feminization of leadership roles is increasingly important in modern society.

Việc nữ hóa các vai trò lãnh đạo ngày càng quan trọng trong xã hội hiện đại.

Feminization of job sectors is not happening fast enough in many countries.

Việc nữ hóa các lĩnh vực nghề nghiệp không diễn ra đủ nhanh ở nhiều quốc gia.

Is feminization of the workforce beneficial for economic growth and equality?

Việc nữ hóa lực lượng lao động có lợi cho tăng trưởng kinh tế và bình đẳng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/feminization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] Lessons about the World War or protest against women's abuse and discrimination would help those learners enhance their understanding about various aspects of the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016

Idiom with Feminization

Không có idiom phù hợp