Bản dịch của từ Feudatory trong tiếng Việt
Feudatory
Feudatory (Adjective)
Do lòng trung thành phong kiến với người khác.
Owing feudal allegiance to another.
Many smaller nations are feudatory states under larger empires.
Nhiều quốc gia nhỏ hơn là các quốc gia phụ thuộc dưới đế chế lớn.
The feudatory system does not benefit the common people today.
Hệ thống phụ thuộc không mang lại lợi ích cho người dân hôm nay.
Are there any feudatory regions in modern social structures?
Có vùng nào phụ thuộc trong các cấu trúc xã hội hiện đại không?
Feudatory (Noun)
The feudatory managed his land efficiently for the king's benefit.
Người phong kiến quản lý đất đai của mình hiệu quả vì lợi ích của vua.
The feudatory did not pay taxes to the crown last year.
Người phong kiến không nộp thuế cho triều đình năm ngoái.
Is the feudatory responsible for local governance in his territory?
Người phong kiến có trách nhiệm quản lý địa phương trong lãnh thổ của mình không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp