Bản dịch của từ Fibrin trong tiếng Việt

Fibrin

Noun [U/C]

Fibrin (Noun)

fˈɑɪbɹɪn
fˈɑɪbɹn̩
01

Một loại protein không hòa tan được hình thành từ fibrinogen trong quá trình đông máu. nó tạo thành một mạng lưới sợi cản trở sự lưu thông của máu.

An insoluble protein formed from fibrinogen during the clotting of blood. it forms a fibrous mesh that impedes the flow of blood.

Ví dụ

The fibrin in his blood clot helped stop the bleeding.

Fibrin trong máu của anh ấy giúp ngừng chảy máu.

The doctor explained how fibrin plays a crucial role in clotting.

Bác sĩ giải thích cách fibrin đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fibrin

Không có idiom phù hợp