Bản dịch của từ Fico trong tiếng Việt

Fico

Noun [U/C]

Fico (Noun)

fˈikoʊ
fˈikoʊ
01

(cổ) dấu hiệu khinh miệt được thực hiện bằng ngón tay

(archaic) a sign of contempt made with the fingers

Ví dụ

He showed his fico to express his disapproval of the decision.

Anh ấy đã chỉ ra fico của mình để bày tỏ sự không hài lòng với quyết định.

The gesture of giving a fico was considered rude in the past.

Hành động chỉ trỏ fico được coi là thô lỗ trong quá khứ.

02

(cổ) quả sung; chuyện vặt không đáng kể

(archaic) a fig; an insignificant trifle

Ví dụ

She dismissed his argument as a fico in the discussion.

Cô ấy đã bác bỏ lập luận của anh ấy như một trò chơi nhỏ trong cuộc thảo luận.

The issue of seating arrangement seemed like a fico to them.

Vấn đề sắp xếp chỗ ngồi dường như như một điều không đáng kể đối với họ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fico

Không có idiom phù hợp