Bản dịch của từ Fico trong tiếng Việt
Fico
Fico (Noun)
He showed his fico to express his disapproval of the decision.
Anh ấy đã chỉ ra fico của mình để bày tỏ sự không hài lòng với quyết định.
The gesture of giving a fico was considered rude in the past.
Hành động chỉ trỏ fico được coi là thô lỗ trong quá khứ.
(cổ) quả sung; chuyện vặt không đáng kể
(archaic) a fig; an insignificant trifle
She dismissed his argument as a fico in the discussion.
Cô ấy đã bác bỏ lập luận của anh ấy như một trò chơi nhỏ trong cuộc thảo luận.
The issue of seating arrangement seemed like a fico to them.
Vấn đề sắp xếp chỗ ngồi dường như như một điều không đáng kể đối với họ.