Bản dịch của từ Trifle trong tiếng Việt

Trifle

Noun [U/C] Verb

Trifle (Noun)

tɹˈaɪfl
tɹˈaɪfl
01

Một món tráng miệng lạnh gồm bánh xốp và trái cây phủ nhiều lớp sữa trứng, thạch và kem.

A cold dessert of sponge cake and fruit covered with layers of custard jelly and cream.

Ví dụ

She brought a trifle to the potluck dinner party.

Cô ấy mang một chiếc trifle đến buổi tiệc tối hòa mình.

The bakery sold delicious trifles for the charity bake sale.

Tiệm bánh đã bán trifle ngon cho buổi bán bánh từ thiện.

The recipe for the trifle included layers of sponge cake.

Công thức cho món trifle bao gồm các lớp bánh sponge.

02

Một thứ có ít giá trị hoặc tầm quan trọng.

A thing of little value or importance.

Ví dụ

She considered his opinion a trifle in the discussion.

Cô ấy xem ý kiến của anh ta là một thứ không quan trọng trong cuộc thảo luận.

The small donation was just a trifle compared to the total.

Số tiền quyên góp nhỏ chỉ là một thứ không quan trọng so với tổng số.

Her mistake was seen as a trifle and quickly forgotten.

Sai lầm của cô ấy được coi là một thứ không quan trọng và nhanh chóng quên đi.

Dạng danh từ của Trifle (Noun)

SingularPlural

Trifle

Trifles

Trifle (Verb)

tɹˈaɪfl
tɹˈaɪfl
01

Nói chuyện hoặc hành động phù phiếm.

Talk or act frivolously.

Ví dụ

They often trifle with serious issues during their discussions.

Họ thường nói chuyện một cách không nghiêm túc về các vấn đề nghiêm trọng.

She does not trifle when discussing important social matters.

Cô ấy không nói chuyện một cách không nghiêm túc khi thảo luận các vấn đề xã hội quan trọng.

Why do you trifle instead of addressing real social problems?

Tại sao bạn lại nói chuyện không nghiêm túc thay vì giải quyết các vấn đề xã hội thực sự?

02

Đối xử thiếu nghiêm túc hoặc không tôn trọng.

Treat without seriousness or respect.

Ví dụ

She tends to trifle with people's emotions, which can hurt them.

Cô ấy thường xem thường cảm xúc của người khác, điều này có thể làm tổn thương họ.

He should not trifle with the feelings of his friends.

Anh ấy không nên xem nhẹ tình cảm của bạn bè.

It's important not to trifle with the trust of others.

Quan trọng là không nên xem thường sự tin tưởng của người khác.

Dạng động từ của Trifle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Trifle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Trifled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Trifled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Trifles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Trifling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trifle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trifle

ə mˈɪɹ tɹˈaɪfəl

Chuyện nhỏ như con thỏ/ Chuyện vặt vãnh/ Không đáng một xu

A tiny bit; a small, unimportant matter; a small amount of money.

To him, losing a mere trifle like $5 was no big deal.

Với anh ta, mất một chút như $5 không quan trọng.