Bản dịch của từ Sponge trong tiếng Việt

Sponge

Noun [U/C] Verb

Sponge (Noun)

spn̩dʒ
spˈʌndʒ
01

Một mảnh chất thấm mềm, nhẹ, xốp ban đầu bao gồm bộ xương dạng sợi của động vật không xương sống dưới nước nhưng hiện nay thường được làm bằng vật liệu tổng hợp, dùng để giặt và làm sạch.

A piece of a soft, light, porous absorbent substance originally consisting of the fibrous skeleton of an aquatic invertebrate but now usually made of synthetic material, used for washing and cleaning.

Ví dụ

She used a sponge to clean the dishes after the party.

Cô ấy đã sử dụng một miếng bọt biển để lau chén sau bữa tiệc.

The kitchen sponge absorbs water quickly for efficient cleaning.

Miếng bọt biển trong bếp hút nước nhanh để lau sạch.

He bought a new sponge to scrub the bathroom tiles.

Anh ấy đã mua một miếng bọt biển mới để chải sạch gạch phòng tắm.

02

Một loại bánh nhẹ được làm bằng cách đánh trứng với đường, bột mì và thường là bơ hoặc chất béo khác.

A light cake made by beating eggs with sugar, flour, and usually butter or other fat.

Ví dụ

She baked a sponge for the charity bake sale.

Cô ấy nướng một chiếc bánh sponge cho buổi bán hàng từ thiện.

The sponge was a hit at the community picnic.

Chiếc bánh sponge đã rất được yêu thích tại buổi dã ngoại cộng đồng.

The sponge recipe was shared among friends on social media.

Công thức làm bánh sponge được chia sẻ giữa bạn bè trên mạng xã hội.

03

Một loài động vật không xương sống thủy sinh nguyên thủy ít vận động có cơ thể xốp mềm thường được hỗ trợ bởi một khung sợi hoặc các gai bằng đá vôi hoặc thủy tinh. bọt biển hút dòng nước để hút chất dinh dưỡng và oxy.

A primitive sedentary aquatic invertebrate with a soft porous body that is typically supported by a framework of fibres or calcareous or glassy spicules. sponges draw in a current of water to extract nutrients and oxygen.

Ví dụ

She is as absorbent as a sponge, soaking up all the gossip.

Cô ấy hấp thụ như một miếng bọt biển, thấm hết tin đồn.

The charity event was a success, raising funds like a sponge.

Sự kiện từ thiện đã thành công, huy động quỹ như một miếng bọt biển.

He listens attentively, absorbing information like a sponge in water.

Anh ấy lắng nghe một cách chăm chú, hấp thụ thông tin như bọt biển trong nước.

04

Một người sống bằng tiền của người khác.

A person who lives at someone else's expense.

Ví dụ

She's a sponge, always asking for money from friends.

Cô ấy là một kẻ ăn bám, luôn xin tiền từ bạn bè.

He's known as a sponge, never paying for his own meals.

Anh ấy được biết đến như một kẻ ăn bám, không bao giờ trả tiền cho bữa ăn của mình.

The group avoids inviting the sponge to gatherings due to his behavior.

Nhóm tránh mời kẻ ăn bám đến các buổi tụ tập vì hành vi của anh ta.

05

Một người nghiện rượu nặng.

A heavy drinker.

Ví dụ

John is a sponge, always drinking at parties.

John là một kẻ uống rất nhiều, luôn uống khi đi tiệc.

Sally's reputation as a sponge spread quickly in the neighborhood.

Danh tiếng của Sally là một kẻ uống rất nhanh chóng lan rộng trong khu phố.

The group of sponges at the bar was loud and rowdy.

Nhóm kẻ uống ở quán bar ồn ào và hỗn loạn.

Dạng danh từ của Sponge (Noun)

SingularPlural

Sponge

Sponges

Kết hợp từ của Sponge (Noun)

CollocationVí dụ

Damp sponge

Miếng mềm ướt

A damp sponge can ruin your writing paper.

Một miếng bọt ẩm có thể làm hỏng giấy viết của bạn.

Make-up sponge

Bọt trang điểm

A make-up sponge is essential for blending foundation seamlessly.

Một miếng bọt biển là cần thiết để kết hợp kem nền một cách mượt mà.

Dry sponge

Miếng bọt khô

The dry sponge absorbed all the spilled water quickly.

Miếng mềm đã hút hết nước đổ nhanh chóng.

Wet sponge

Miếng mềm ướt

The wet sponge absorbs water quickly.

Miếng bọt biển ẩm thấm nước nhanh chóng.

Bath sponge

Bọt biển

I use a bath sponge to exfoliate my skin before a party.

Tôi sử dụng một miếng bọt biển để tẩy tế bào da trước một buổi tiệc.

Sponge (Verb)

spn̩dʒ
spˈʌndʒ
01

Nhận hoặc nhận tiền hoặc thức ăn từ người khác mà không làm hoặc có ý định làm bất cứ điều gì để đáp lại.

Obtain or accept money or food from other people without doing or intending to do anything in return.

Ví dụ

He sponged off his friends for free meals every day.

Anh ta đòi ăn miễn phí từ bạn bè mỗi ngày.

She sponges off her parents instead of finding a job.

Cô ấy đòi tiền từ bố mẹ thay vì tìm việc.

The lazy man sponged off society by avoiding work.

Người đàn ông lười biếng đòi ăn xin từ xã hội bằng cách trốn việc.

02

Lau hoặc làm sạch bằng miếng bọt biển hoặc vải ướt.

Wipe or clean with a wet sponge or cloth.

Ví dụ

She sponged the table after the party.

Cô ấy lau bàn sau buổi tiệc.

He sponges the dishes every evening.

Anh ấy lau chén mỗi tối.

They sponge the counters at the cafe.

Họ lau quầy tại quán cafe.

Dạng động từ của Sponge (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sponge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sponged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sponged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sponges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sponging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sponge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Sometimes I also enjoy a sweet treat, like a tender and fluffy cake or a crispy sweet potato fritter [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Sponge

Throw in the sponge

θɹˈoʊ ɨn ðə spˈʌndʒ

Giơ cờ trắng/ Đầu hàng vô điều kiện

(from boxing, where this is done by a boxer's trainer to stop the fight.

After losing the debate, he decided to throw in the sponge.

Sau khi thua cuộc tranh luận, anh ấy quyết định từ bỏ.

Thành ngữ cùng nghĩa: throw in the towel...