Bản dịch của từ Fifteen trong tiếng Việt

Fifteen

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fifteen (Noun)

fˈɪftˈin
fˈɪftˈin
01

(ireland, chủ yếu ở số nhiều) một loại bánh khay của ailen được làm từ bánh quy tiêu hóa nghiền nát, kẹo dẻo và anh đào glacé kết hợp với sữa đặc và dừa nạo sấy.

Ireland mostly in plural an irish traybake made with crushed digestive biscuits marshmallows and glacé cherries combined with condensed milk and desiccated coconut.

Ví dụ

She brought a tray of fifteen squares of the dessert.

Cô ấy mang một khay mười lăm hình vuông của món tráng miệng.

The recipe calls for fifteen marshmallows to be used.

Công thức yêu cầu sử dụng mười lăm viên kẹo dẻo.

They shared fifteen slices of the delicious treat at the party.

Họ chia sẻ mười lăm lát của món ngọt ngon tại bữa tiệc.

Dạng danh từ của Fifteen (Noun)

SingularPlural

Fifteen

Fifteens

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fifteen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Upon reaching a length of twelve to centimetres, the salmon undergoes a pivotal transformation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] Over the following years, the number of European travellers continued to rise, peaking at 400.2 million in 2005 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023

Idiom with Fifteen

Không có idiom phù hợp