Bản dịch của từ Finder of fact trong tiếng Việt

Finder of fact

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Finder of fact (Phrase)

fˈaɪndɚ ˈʌv fˈækt
fˈaɪndɚ ˈʌv fˈækt
01

Về mặt pháp luật, một người hoặc cơ quan có chức năng xác định sự thật của một vụ án.

In law a person or body whose function is to determine the facts of a case.

Ví dụ

The finder of fact ruled in favor of Jane in her case.

Người xác định sự thật đã quyết định có lợi cho Jane trong vụ án.

The finder of fact did not consider the evidence presented by Tom.

Người xác định sự thật đã không xem xét bằng chứng mà Tom đưa ra.

Who is the finder of fact in the upcoming social trial?

Ai là người xác định sự thật trong phiên tòa xã hội sắp tới?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/finder of fact/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Finder of fact

Không có idiom phù hợp