Bản dịch của từ Fineness trong tiếng Việt

Fineness

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fineness (Noun)

fˈaɪnnɪs
fˈaɪnnɪs
01

Chất lượng rất chính xác và chính xác.

The quality of being very exact and accurate.

Ví dụ

The fineness of the survey results impressed the social researchers greatly.

Sự chính xác của kết quả khảo sát đã gây ấn tượng lớn cho các nhà nghiên cứu xã hội.

The fineness of the data collection was not sufficient for the analysis.

Sự chính xác của việc thu thập dữ liệu là không đủ cho phân tích.

How can we ensure the fineness of our social research methods?

Làm thế nào để chúng ta đảm bảo sự chính xác của các phương pháp nghiên cứu xã hội?

Dạng danh từ của Fineness (Noun)

SingularPlural

Fineness

Finenesses

Fineness (Noun Countable)

fˈaɪnnɪs
fˈaɪnnɪs
01

Chất lượng rất nhỏ và khó nhìn thấy hoặc chú ý.

The quality of being very small and difficult to see or notice.

Ví dụ

The fineness of the details in her painting amazed everyone at the gallery.

Chất lượng tinh tế của các chi tiết trong bức tranh của cô ấy làm mọi người ngạc nhiên tại phòng triển lãm.

The fineness of the fabric was not appreciated by the buyers.

Chất lượng tinh tế của vải không được người mua đánh giá cao.

Is the fineness of this sculpture noticeable to most visitors?

Chất lượng tinh tế của bức tượng này có dễ nhận thấy với hầu hết khách tham quan không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fineness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] This can be done by imposing a heavy on diners who order too many dishes but cannot finish them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
[...] For example, in Vietnam, a motorist not wearing helmet can be with $20 to $40, and thus he will be in fear of facing further punishment and avoid committing another offence [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] In Singapore, people who run red lights are heavily, and therefore this will make them more responsible in order to avoid future punishments [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019

Idiom with Fineness

Không có idiom phù hợp