Bản dịch của từ Fink trong tiếng Việt

Fink

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fink (Noun)

fɪŋk
fˈɪŋk
01

Một người khó chịu hoặc đáng khinh.

An unpleasant or contemptible person.

Ví dụ

He was known as the neighborhood fink for spreading rumors.

Anh ta được biết đến như là kẻ báo đồn trong khu phố.

The office fink was always eavesdropping on his coworkers' conversations.

Người báo đồn ở văn phòng luôn nghe trộm cuộc trò chuyện của đồng nghiệp.

Don't trust that fink, he's always looking for ways to cause trouble.

Đừng tin vào kẻ báo đồn đó, anh ta luôn tìm cách gây rắc rối.

Fink (Verb)

fɪŋk
fˈɪŋk
01

Thông báo về (ai đó) cho chính quyền.

Inform on (someone) to the authorities.

Ví dụ

He decided to fink on his friend to the police.

Anh ấy quyết định tố cáo bạn mình cho cảnh sát.

The student didn't want to fink on his classmates.

Học sinh không muốn tố cáo đồng học của mình.

She felt guilty after finking on her coworker.

Cô ấy cảm thấy tội lỗi sau khi tố cáo đồng nghiệp.

02

Không thực hiện được điều gì đó đã hứa hoặc được mong đợi.

Fail to do something promised or expected.

Ví dụ

He finked on his friend by not showing up to the party.

Anh ấy đã phản bội bạn bè của mình bằng cách không đến dự tiệc.

She finked on her group project by not contributing her part.

Cô ấy đã không thực hiện phần của mình, phản bội dự án nhóm.

The student finked on his presentation by skipping class that day.

Học sinh đã phản bội bài thuyết trình của mình bằng cách nghỉ học vào ngày đó.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fink/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fink

Không có idiom phù hợp