Bản dịch của từ Finsta trong tiếng Việt

Finsta

Verb

Finsta (Verb)

fˈɪsntə
fˈɪsntə
01

Hình thức cố định trong tiếng địa phương của người mỹ gốc phi và miền nam hoa kỳ: được sử dụng để thể hiện mong muốn hoặc hành động trong tương lai.

African-american vernacular and southern us form of fixing to: used to express a desire or future action.

Ví dụ

She's finsta go to the party later tonight.

Cô ấy định đi dự tiệc vào tối nay.

He finsta meet his friends for dinner tomorrow.

Anh ấy dự định gặp bạn bè để ăn tối ngày mai.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Finsta

Không có idiom phù hợp