Bản dịch của từ Fixing trong tiếng Việt

Fixing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fixing (Noun)

fˈɪksɪŋ
fˈɪksɪŋ
01

Hành vi phá hoại (sửa chữa) phiếu bầu.

The act of subverting fixing a vote.

Ví dụ

The fixing of election results caused public outrage.

Việc sửa chữa kết quả bầu cử gây ra sự phẫn nộ của công chúng.

The fixing of prices by the company led to investigations.

Việc cố định giá bởi công ty dẫn đến cuộc điều tra.

The fixing of the broken bridge was completed ahead of schedule.

Việc sửa chữa cầu bị hỏng đã hoàn thành trước thời hạn.

02

(anh, thường ở số nhiều) dụng cụ hỗ trợ gắn chặt trong quá trình thi công (ốc vít, phích cắm trên tường, v.v.)

Uk usually in the plural something to aid attachment during construction screws wall plugs etc.

Ví dụ

He bought screws for fixing the bookshelf.

Anh ấy đã mua ốc vít để sửa chữa kệ sách.

The wall plugs are essential for fixing the broken frame.

Các đinh tường là cần thiết để sửa chữa khung bị hỏng.

She used fixing materials to assemble the furniture.

Cô ấy đã sử dụng vật liệu sửa chữa để lắp ráp đồ đạc.

03

Xem các bản sửa lỗi.

See fixings.

Ví dụ

The fixing of the social issue required cooperation from all citizens.

Việc sửa chữa vấn đề xã hội yêu cầu sự hợp tác của tất cả công dân.

Ignoring the fixings of the social problem will lead to more issues.

Bỏ qua việc sửa chữa vấn đề xã hội sẽ dẫn đến nhiều vấn đề hơn.

Do you believe that addressing the fixings of social problems is important?

Bạn có tin rằng việc giải quyết các vấn đề xã hội là quan trọng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fixing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For instance, those joining training to become electricians can learn how to lighting and power issues, which is extremely practical for their future job [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Also, the use of mobile and broadband services was minimal before 2002 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] For example, in a spaceship, robots could be used to problems on the ship's hull; therefore, space exploration is less of a risk for astronauts [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, a student can use Grammarly, a digital writing assistant, to grammatical and spelling errors while working on their assignments and research [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Fixing

Không có idiom phù hợp