Bản dịch của từ First off trong tiếng Việt

First off

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

First off (Phrase)

fɚɹst ɑf
fɚɹst ɑf
01

Dùng để giới thiệu một chủ đề mới hoặc đưa ra lý do hoặc lời giải thích cho điều gì đó.

Used to introduce a new topic or to offer a reason or explanation for something.

Ví dụ

First off, let's discuss the impact of social media on relationships.

Đầu tiên, hãy thảo luận về tác động của mạng xã hội đối với mối quan hệ.

She didn't mention it first off, but eventually talked about social issues.

Cô không đề cập đến nó ngay từ đầu, nhưng sau đó nói về các vấn đề xã hội.

Did you start your IELTS essay first off with a strong introduction?

Bạn đã bắt đầu bài luận IELTS của mình bằng một lời giới thiệu mạnh mẽ chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/first off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] First it being a foreign language at all means that it is from outside the country that it is being taught in [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with First off

Không có idiom phù hợp