Bản dịch của từ Fixate trong tiếng Việt

Fixate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fixate (Verb)

fˈɪkseɪt
fˈɪkseɪt
01

Hướng ánh mắt về phía.

Direct ones eyes towards.

Ví dụ

She fixates on her phone during social gatherings.

Cô ấy tập trung vào điện thoại của mình trong các buổi tụ tập xã hội.

He tends to fixate on negative comments on social media.

Anh ấy có xu hướng tập trung vào những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội.

Avoid fixating on others' opinions in social situations.

Tránh tập trung vào ý kiến của người khác trong các tình huống xã hội.

02

Khiến (ai đó) phát triển sự gắn bó ám ảnh với ai đó hoặc điều gì đó.

Cause someone to develop an obsessive attachment to someone or something.

Ví dụ

Social media can fixate users on seeking validation through likes.

Mạng xã hội có thể khiến người dùng tập trung vào việc tìm kiếm sự chứng nhận qua like.

Celebrity culture often fixates fans on the personal lives of stars.

Văn hóa người nổi tiếng thường khiến người hâm mộ tập trung vào cuộc sống cá nhân của ngôi sao.

The constant comparison on social media can fixate people on perfection.

Sự so sánh liên tục trên mạng xã hội có thể khiến mọi người tập trung vào sự hoàn hảo.

Dạng động từ của Fixate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fixate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fixated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fixated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fixates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fixating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fixate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] As a consequence, they will no longer have to worry about short-term financial problems, such as bills and debts, and could be on other important matters like their career trajectory [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020

Idiom with Fixate

Không có idiom phù hợp