Bản dịch của từ Fixates trong tiếng Việt

Fixates

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fixates (Verb)

fˈɪksˌeɪts
fˈɪksˌeɪts
01

Tập trung hoặc chú ý vào một điều gì đó.

To concentrate or focus ones thoughts or attention on something

Ví dụ

She fixates on social media trends every day for her blog.

Cô ấy tập trung vào xu hướng mạng xã hội mỗi ngày cho blog.

He does not fixate on negative comments during social events.

Anh ấy không tập trung vào những bình luận tiêu cực trong sự kiện xã hội.

Why do many people fixate on celebrity gossip in social discussions?

Tại sao nhiều người lại tập trung vào tin đồn của người nổi tiếng trong các cuộc thảo luận xã hội?

02

Gắn hoặc buộc chặt.

To attach or fasten firmly

Ví dụ

She fixates on social media trends every day for her blog.

Cô ấy tập trung vào các xu hướng mạng xã hội mỗi ngày cho blog.

He does not fixate on negative comments from online users.

Anh ấy không chú ý đến những bình luận tiêu cực từ người dùng trực tuyến.

Why do some people fixate on social approval so much?

Tại sao một số người lại quá chú ý đến sự chấp thuận xã hội?

03

Làm cho một cái gì đó ổn định hoặc vững chắc.

To make something stable or steady

Ví dụ

The community fixates on improving local parks for better social interactions.

Cộng đồng tập trung vào việc cải thiện các công viên địa phương.

The government does not fixate on social issues like poverty and education.

Chính phủ không tập trung vào các vấn đề xã hội như nghèo đói và giáo dục.

Why does society fixate on celebrity culture instead of real community needs?

Tại sao xã hội lại tập trung vào văn hóa người nổi tiếng mà không phải nhu cầu cộng đồng?

Dạng động từ của Fixates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fixate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fixated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fixated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fixates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fixating

Fixates (Noun)

fˈɪksˌeɪts
fˈɪksˌeɪts
01

Sự ám ảnh; sự tập trung ám ảnh vào một điều gì đó.

A fixation an obsessive focus on something

Ví dụ

She fixates on social media trends every day, missing real-life interactions.

Cô ấy tập trung vào xu hướng mạng xã hội mỗi ngày, bỏ lỡ tương tác thực tế.

He does not fixate on negative comments from friends during discussions.

Anh ấy không tập trung vào những bình luận tiêu cực từ bạn bè trong các cuộc thảo luận.

Why do people fixate on celebrity gossip instead of important news?

Tại sao mọi người lại tập trung vào tin đồn về người nổi tiếng thay vì tin tức quan trọng?

02

Sự gắn bó hoặc cam kết mạnh mẽ với một ý tưởng hoặc hành vi cụ thể.

A strong attachment or commitment to a particular idea or behavior

Ví dụ

Many teenagers fixates on social media trends for acceptance and popularity.

Nhiều thanh thiếu niên gắn bó với các xu hướng mạng xã hội để được chấp nhận và nổi tiếng.

He does not fixates on outdated social norms in his discussions.

Anh ấy không gắn bó với các chuẩn mực xã hội lỗi thời trong các cuộc thảo luận.

Why do some people fixates on negative social behaviors?

Tại sao một số người lại gắn bó với các hành vi xã hội tiêu cực?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fixates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] As a consequence, they will no longer have to worry about short-term financial problems, such as bills and debts, and could be on other important matters like their career trajectory [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020

Idiom with Fixates

Không có idiom phù hợp