Bản dịch của từ Fixates trong tiếng Việt

Fixates

Verb Noun [U/C]

Fixates (Verb)

fˈɪksˌeɪts
fˈɪksˌeɪts
01

Tập trung hoặc chú ý vào một điều gì đó.

To concentrate or focus ones thoughts or attention on something

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Gắn hoặc buộc chặt.

To attach or fasten firmly

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Làm cho một cái gì đó ổn định hoặc vững chắc.

To make something stable or steady

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Dạng động từ của Fixates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fixate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fixated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fixated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fixates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fixating

Fixates (Noun)

fˈɪksˌeɪts
fˈɪksˌeɪts
01

Sự ám ảnh; sự tập trung ám ảnh vào một điều gì đó.

A fixation an obsessive focus on something

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Sự gắn bó hoặc cam kết mạnh mẽ với một ý tưởng hoặc hành vi cụ thể.

A strong attachment or commitment to a particular idea or behavior

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fixates cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] As a consequence, they will no longer have to worry about short-term financial problems, such as bills and debts, and could be on other important matters like their career trajectory [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020

Idiom with Fixates

Không có idiom phù hợp