Bản dịch của từ Flinching trong tiếng Việt

Flinching

Verb

Flinching (Verb)

flˈɪntʃɪŋ
flˈɪntʃɪŋ
01

Thực hiện một cử động nhanh chóng, lo lắng như một phản ứng bản năng trước nỗi sợ hãi hoặc đau đớn.

Make a quick nervous movement as an instinctive reaction to fear or pain.

Ví dụ

She was flinching at the loud noise during the social event.

Cô ấy đã giật mình trước tiếng ồn lớn trong sự kiện xã hội.

He wasn't flinching when he spoke about his fears openly.

Anh ấy không giật mình khi nói về nỗi sợ của mình một cách công khai.

Were people flinching at the harsh comments during the discussion?

Có phải mọi người đã giật mình trước những bình luận khắc nghiệt trong cuộc thảo luận không?

Dạng động từ của Flinching (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flinch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flinched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flinched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flinches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flinching

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flinching cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flinching

Không có idiom phù hợp