Bản dịch của từ Floodplain trong tiếng Việt

Floodplain

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Floodplain (Noun)

flˈʌdpleɪn
flˈʌdpleɪn
01

Là vùng đất trũng tiếp giáp với sông, được hình thành chủ yếu từ trầm tích sông và bị ngập lụt.

An area of lowlying ground adjacent to a river formed mainly of river sediments and subject to flooding.

Ví dụ

Many families live in the floodplain near the Mississippi River.

Nhiều gia đình sống ở vùng ngập lụt gần sông Mississippi.

The floodplain does not provide enough safety for residents during storms.

Vùng ngập lụt không cung cấp đủ an toàn cho cư dân trong bão.

Is the floodplain safe for building new homes in New Orleans?

Vùng ngập lụt có an toàn để xây dựng nhà mới ở New Orleans không?

Dạng danh từ của Floodplain (Noun)

SingularPlural

Floodplain

Floodplains

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/floodplain/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Floodplain

Không có idiom phù hợp